Ctrl + 
• Ctrl + A – chọn tất cả
• Ctrl + B – in đậm
• Ctrl + C – sao chép
• Ctrl + D – mở hộp thoại định dạng font chữ
• Ctrl + F – tìm kiếm
• Ctrl + G – tìm ví dụ tiếp theo của văn bản
• Ctrl + H – thay thế
• Ctrl + I – nghiêng
• Ctrl + K – chèn một siêu liên kết
• Ctrl + N – mở mới workbook
• Ctrl + P – in
• Ctrl + S – lưu trữ
• Ctrl + U – gạch gạch
• Ctrl + V – dán
• Ctrl + W – gần
• Ctrl + X – cắt
• Ctrl + Y – lặp lại
• Ctrl + Z – hủy bỏ, quay trở lại
Các chức năng nút F1-9
• F1 – giúp đỡ
• F2 – phiên bản
• F3 – dán tên
• F4 – lặp lại hành động cuối cùng
• F5 – truy cập
• F6 – ngăn tiếp theo
• F7 – kiểm tra đánh vần
• F8 – phần mở rộng của chế độ
• F9 – recalculate tất cả mọi người
• F10 – kích hoạt thanh thực đơn
• F11 – đồ thị mới
• Ctrl + +:-chèn vào thời điểm hiện tại
• Ctrl + +;-chèn ngày hiện tại
• Ctrl + “- sao chép giá trị phần tử ở trên
• Ctrl + ‘- sao chép công thức từ phần tử ở trên
• Ca – điều chỉnh bản dịch cho các chức năng bổ sung trong thực đơn excel
• Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
• Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
• Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
• Ca + F2 – chỉnh sửa bình luận
• Ca + F3 – dán chức năng vào công thức
• Ca + F4 – tìm kiếm tiếp theo
• Ca + F5 – tìm
• Ca + F6 – bảng điều khiển trước đây
• Ca + F8 – thêm vào lựa chọn
• Ca + F9 – tính bảng làm việc hoạt động
• Ca + F10 – trưng bày thực đơn popup
• Ca + F11 – bảng tính mới
• Ctrl + F3 – đặt tên
• Ctrl + F4 – gần
• Ctrl + F5 – kích thước của cửa sổ phục hồi
• Ctrl + F6 – cửa sổ workbook tiếp theo
• Ca + Ctrl + F6 – cửa sổ workbook trước đây
• Ctrl + F7 – di chuyển cửa sổ
• Ctrl + F8 – thay đổi kích cỡ cửa sổ
• Ctrl + F9 – giảm thiểu các workbook
• Ctrl + F10 – tối đa hoặc phục hồi cửa sổ
• Ctrl + F11 – inset 4.0 tờ macro
• Ctrl + F1 – tập tin mở
• Alt + F1 – chèn đồ thị
• Alt + F4 – thoát khỏi ứng dụng hoặc tắt máy
• Alt + F11 – biên tập viên cơ bản visual
• Ctrl + Shift + F3 – tạo tên sử dụng tên của hàng và nhãn cột
• Ctrl + Shift + F6 – cửa sổ trước
• Ctrl + Shift + F12 – in
• Alt + ca + F1 – bảng tính mới
• Ctrl + ‘. Chuyển đổi giá trị / Hiển thị của công thức
• Ctrl + Shift + a – chèn tên trong công thức
• Mũi Tên Alt + down – danh sách xem tự động
• Ctrl + Shift + ~ – định dạng chung
BỘ PHÍM TẮT WORD VÔ GIÁ KHI XỬ LÝ VĂN BẢN
• Ctrl+1: Giãn dòng đơn
• Ctrl+2: Giãn dòng đôi
• Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
• Ctrl+0: Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
• F12: Lưu tài liệu với tên khác
• F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
• F4: Lặp lại lệnh vừa làm
• Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
• Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
• Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
• Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
• Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
• Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
• Ctrl+G (hoặc F5): Nhảy đến trang số
• Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
• Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
• Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
• Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
• Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
• Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
• Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
• Ctrl+Enter: Ngắt trang
• Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
• Start+E: Mở cửa sổ Internet Explorer, My computer
• Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
• Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
• Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
• Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
• Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
• Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
• Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
• Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
• Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
• Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị.